STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
I. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
1 |
Sư phạm Toán học |
2 |
Sư phạm Vật lý |
3 |
Sư phạm Hóa học |
4 |
Sư phạm Sinh học |
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
6 |
Sư phạm Lịch sử |
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
8 |
Giáo dục tiểu học |
9 |
Giáo dục mầm non |
10 |
Kế toán |
11 |
Quản trị Kinh doanh |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
II. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
|
CÁC NGÀNH SƯ PHẠM |
|
CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM |
1 |
Sư phạm Toán học |
1 |
Tiếng Anh |
2 |
Sư phạm Vật lý |
2 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
Sư phạm Hóa học |
3 |
Kế toán |
4 |
Sư phạm Sinh học |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
5 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
6 |
Sư phạm Tiếng Anh |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
7 |
Công nghệ thiết bị trường học |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
8 |
Thư ký văn phòng |
9 |
Sư phạm Địa lý |
9 |
Quản trị văn phòng |
10 |
Sư phạm Giáo dục công dân |
10 |
Công nghệ thông tin |
11 |
Giáo dục Tiểu học |
11 |
Thiết bị trường học |
12 |
Giáo dục Mầm non |
12 |
Khoa học thư viện |
13 |
Giáo dục Thể chất |
13 |
Công tác xã hội |
14 |
Sư phạm Âm nhạc |
14 |
Quản lý đất đai |
15 |
Sư phạm Mỹ thuật |
15 |
Thiết kế thời trang |
|
|
16 |
Việt Nam học |
|
|
17 |
Quản lý văn hóa |
TRUNG CẤP |
1 |
Giáo dục mầm non |
2 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
3 |
Cơ khí chế tạo |
* Ngoài các ngành đào tạo bậc đại học, cao đẳng theo hình thức chính quy, Trường còn tổ chức đào tạo các trình độ, các hệ như sau:
1. Đại học liên thông từ cao đẳng các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Anh; đại học liên thông từ trung cấp các ngành: Kế toán, Giáo dục Mầm non.
2. Đại học liên thông từ cao đẳng nghề ngành Kế toán.
3. Đại học văn bằng 2 ngành Ngôn ngữ Anh, Kế toán.
4. Cao đẳng vừa làm vừa học các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Kế toán